🔍
Search:
LỤC ĐỊA
🌟
LỤC ĐỊA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
바다에서 멀리 떨어진 육지.
1
LỤC ĐỊA:
Vùng đất liền cách xa biển.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지구에서 물로 된 부분이 아닌 흙이나 돌로 된 부분.
1
ĐẤT LIỀN:
Phần được tạo thành bởi đất hay đá chứ không phải là phần được tạo thành bởi nước trên trái đất.
-
2
섬이 아닌, 대륙에 이어진 땅.
2
LỤC ĐỊA:
Đất được nối liền với đại lục, không phải đảo.
-
None
-
1
남극점을 중심으로 펼쳐져 있는 넓은 땅.
1
LỤC ĐỊA NAM CỰC:
Vùng đất rộng trải ra với trung tâm là điểm cực nam.
-
Danh từ
-
1
지구의 표면에서 바다를 뺀 나머지 부분.
1
LỤC ĐỊA:
Phần còn lại trên bề mặt của trái đất trừ biển.
-
2
섬이 아닌 본토.
2
ĐẤT LIỀN:
Phần lãnh thổ không phải là đảo.
-
☆
Danh từ
-
1
온대와 한대의 중간에 있는 지역.
1
VÙNG KHÍ HẬU LỤC ĐỊA CẬN BẮC CỰC:
Khu vực nằm giữa vùng khí hậu ôn đới và hàn đới.
-
Danh từ
-
1
길이나 도로 등을 건너질러 가는 길.
1
ĐƯỜNG BĂNG QUA:
Đường cắt ngang con đường hay quốc lộ để có thể đi vượt qua.
-
2
대륙이나 바다 등을 가로 방향으로 지나거나 건너서 가는 길.
2
ĐƯỜNG XUYÊN LỤC ĐỊA:
Con đường vượt qua hoặc đi qua đại lục hay biển... theo phương nằm ngang.
🌟
LỤC ĐỊA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아프리카 동부 내륙에 있는 나라. 산악 지대가 많으며 커피, 목화, 구리 등이 많이 난다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 캄팔라이다.
1.
UGANDA:
Quốc gia nằm trong lục địa phía đông của châu Phi. Nhiều đồi núi, có nhiều cà phê, cây bông, đồng. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili và tiếng Anh, thủ đô là Kampala.
-
☆
Danh từ
-
1.
추운 지역에서 눈이 오랫동안 쌓여 만들어진, 육지를 덮고 있는 큰 얼음덩어리.
1.
TẢNG BĂNG LỚN:
Tảng băng lớn và bao trùm lục địa, do tuyết chồng chất lâu tạo thành ở vùng lạnh giá.
-
Danh từ
-
1.
중앙아시아 내륙에 있는 나라. ‘몽골’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
MÔNG CỔ:
Quốc gia ở trong lục địa Trung Á, là tên đọc chữ '몽골' theo ấm tiếng Hán kiểu Hàn Quốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아메리카 대륙의 북부.
1.
BẮC MỸ:
Miền bắc của lục địa Châu Mỹ.
-
Phụ tố
-
1.
'바다와 육지가 만나는 곳'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
BỜ, BỜ BIỂN:
Hậu tố thêm nghĩa 'nơi gặp nhau giữa biển và lục địa'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구에서 육지 이외의 부분으로 짠물이 차 있는 곳.
1.
BIỂN:
Nơi chứa đầy nước mặn trên trái đất nằm ngoài phần lục địa.
-
2.
어떤 물건이나 현상이 넘치도록 널리 퍼져 있는 상태나 모양.
2.
MỘT BIỂN:
Hình ảnh hay trạng thái mà đồ vật hay hiện tượng nào đó trải rộng như tràn ra.
-
Danh từ
-
1.
항구가 육지 안쪽에 깊숙이 들어와 있거나 방파제로 구분되어 있을 때, 그 바깥쪽의 구역.
1.
KHU NGOÀI CẢNG:
Là khu vực bên ngoài khi cảng đi sâu vào trong lục địa hay phân biệt đê chắn sóng.
-
2.
도시의 외곽에 위치하여 외부의 문물이 들어오는 통로 역할을 하는 항구.
2.
CẢNG QUỐC TẾ:
Cảng thường nằm ở ngoại ô của đô thị và đóng vai trò tiếp nhận nền văn minh văn vật từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
바다에서 육지로 부는 바람.
1.
GIÓ BIỂN:
Gió thổi từ biển vào lục địa.
-
Danh từ
-
1.
배가 다니거나 물을 끌어 쓸 수 있도록 육지에 파 놓은 물길.
1.
KÊNH ĐÀO, SÔNG ĐÀO , MƯƠNG DẪN NƯỚC:
Đường thuỷ đào ở lục địa để tàu thuyền có thể qua lại hoặc chở đồ vật.
-
Động từ
-
1.
바닷물이 육지로 밀려 들어오다.
1.
TRIỀU DÂNG, NƯỚC BIỂN DÂNG, TRIỀU CƯỜNG:
Nước biển tràn vào lục địa.
-
2.
사람들이나 동물, 물건, 일감 등이 마구 들어오다.
2.
ÀO TỚI, TRÀN TỚI:
Người, động vật, đồ vật hay công việc ồ ạt kéo đến.
-
3.
생각, 감정, 기억 등이 마구 떠오르다.
3.
TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ, tình cảm, ký ức ào ạt trỗi dậy.
-
Danh từ
-
1.
육지 사이에 있는 좁고 긴 바다.
1.
EO BIỂN, VỊNH:
Biển hẹp và dài ở giữa lục địa.
-
☆
Danh từ
-
1.
바다쪽으로 좁게 튀어나온 삼면이 바다로 둘러싸이고 한 면은 육지에 이어진 땅.
1.
BÁN ĐẢO:
Dải đất hẹp từ lục địa nhô ra phía biển, một mặt nối với đất liền, ba mặt còn lại được bao bọc bởi biển.